Vật liệu Nhôm (Aluminium) đã rất quen thuộc với mỗi chúng ta trong đời sống hằng ngày. Do tính chất ưu việt của vật liệu lên được ứng dụng rất rộng rãi. Các nhà khoa học đã nghiên cứu ra các hợp kim Nhôm có những đặc tính riêng, phù hợp với mục đích sử dụng riêng. Thống nhất đặt tên theo tiêu chuẩn quốc tế. Đặc biệt trong ngành xe đạp Nhôm 6061 được sử dụng rất nhiều.
1.Tiêu chuẩn quốc tế thành phần của hợp kim Nhôm
* Thành phần hóa học của hợp kim nhôm:
Hợp kim nhôm |
Al |
Mg |
Si |
Fe |
Mn |
Zn |
Cu |
Cr |
Ti |
Tạp chất khác |
6005 |
99.8 |
0.40 - 0.65 |
0.50 - 0.90 |
0.30 |
0.15 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.05-0.15 |
6061 |
99.8 |
0.8 - 1.2 |
0.40 - 0.80 |
0.30 |
0.10 |
0.25 |
0.15-0.30 |
0.05-0.30 |
0.15 |
0.05-0.15 |
6063 |
99.8 |
0.45 - 0.9 |
0.20 - 0.60 |
0.30 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.05-0.15 |
6082 |
99.8 |
0.60 - 1.20 |
0.70 - 1.30 |
0.30 |
0.40 -0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.15 |
6005 |
0.05 - 0.15 |
* Cơ tính của hợp kim nhôm:
Hợp kim nhôm |
Độ bền kéo (N/mm2) |
Độ bền nén (N/mm2) |
Độ giản dài (N/mm2) |
6005 |
≥ 260 |
≥ 240 |
8 % |
6061 |
≥ 240 |
≥ 205 |
8 % |
6063 |
≥ 150 |
≥ 110 |
8 % |
6082 |
≥ 205 |
≥ 115 |
8 % |
2.Đặc tính quan trọng tiêu biểu của hợp kim nhôm 6061 bao gồm:
- Nhẹ và bền
- Độ thẩm mỹ cao
- Dễ gia công cơ khí
- Không độc hại
- Không từ tính
- Không đánh lửa
- Độ chịu va đập lớn
- Dẻo dai tốt
- Lớp vỏ bề mặt tốt
- Chống ăn mòn tuyệt vời với các điều kiện khí quyển
- Chống ăn mòn tốt với nước biển
- Có thể anodized
- Khả năng hàn tốt và brazability
- Khả năng làm việc tốt
3.Các Hình Thức Thường Có Sẵn nhôm 6061
Là lớp và ép đùn nhôm, hợp kim 6061 thường có sẵn như:
- Ống
- Thanh
- Cuộn
4.Ứng dụng tiêu biểu cho hợp kim nhôm 6061 bao gồm:
• Các thành phần máy bay và hàng không vũ trụ
• Phụ kiện hàng hải
• Giao thông vận tải
• Khung xe đạp
• Các thành phần phanh
• Ống kính máy ảnh
• Driveshafts
• Phụ kiện điện và kết nối
• Van
• Nối ống